Soạn bài: Luyện từ và câu: Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì?
Câu 1: Tìm những từ ngữ chỉ sự vật (người, đồ vật, con vật, cây cối, …) được vẽ dưới đây: (trang 26 sgk Tiếng Việt 2 Tập 1)
Em quan sát các tranh và gọi tên người, đồ vật, con vật, cây cối.
Trả lời:
- Từ chỉ người: bộ đội, công nhân.
- Đồ vật: ô tô, máy bay
- Con vật : con voi, con trâu
- Cây cối: cây dừa, cây mía
Câu 2: Tìm các từ ngữ chỉ sự vật có trong bảng sau: (trang 27 sgk Tiếng Việt 2 Tập 1)
Em tìm những từ ngữ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối.
bạn thân | yêu | thước kẻ | dài |
quý mến | cô giáo | chào | thầy giáo |
bảng | nhớ | học trò | viết |
đi | nai | dũng cảm | cá heo |
phượng vĩ | đỏ | sách | xanh |
Trả lời:
Từ chỉ sự vật là: bạn, bảng, phượng vĩ, cô giáo, nai, thước kẻ, học trò, sách, thầy giáo, cá heo.
Câu 3: Đặt câu theo mẫu dưới đây: (trang 27 sgk Tiếng Việt 2 Tập 1)
Câu theo mẫu Ai là gì ? dùng để giới thiệu, nhận xét hoặc giải thích.
Ai (hoặc cái gì? con gì?) | là gì? |
---|---|
Bạn Vân Anh | là học sinh lớp 2 A |
Trả lời:
Ai (hoặc cái gì? con gì?) | là gì? |
---|---|
Em | là con út trong nhà. |
Bố em | là kĩ sư. |
Cô bạn Minh | là y tá. |