Soạn bài: Ôn tập cuối học kì 2 - Tiết 3
Câu 1: Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng. (trang 163 sgk Tiếng Việt 5)
Trả lời:
Học sinh tự học.
Câu 2: Dựa vào các số liệu dưới đây, em hãy lập bảng thống kê về tình hình phát triển giáo dục tiểu học của nước ta từ năm học 2000 - 2001 đến năm học 2004 - 2005. (trang 163 sgk Tiếng Việt 5)
Trả lời:
(1) Năm học | (2) Số trường | (3) Số học sinh | (4) Số giáo viên | (5) Tỉ lệ học sinh dân tộc thiểu số |
---|---|---|---|---|
(1) 2000 - 2001 | 13 859 | 9 741 100 | 355 900 | 15,2% |
(2) 2001 - 2001 | 13 903 | 9 315 300 | 359 900 | 15,8% |
(3) 2002 - 2003 | 14 163 | 8 815 700 | 363 100 | 16,7% |
(4) 2003 - 2004 | 14 346 | 8 346 000 | 366 200 | 17,7% |
(5) 2004 - 2005 | 14 518 | 7 744 800 | 362 400 | 19,2% |
Câu 3: Qua bảng thống kê, em rút ra những nhận xét gì? Chọn ý trả lời đúng. (trang 164 sgk Tiếng Việt 5)
Trả lời:
a. Số trường hàng năm tăng hay giảm?
- Tăng.
b. Số học sinh hàng năm tăng hay giảm?
- Giảm
c. Số giáo viên hàng năm tăng hay giảm?
- Lúc tăng lúc giảm.
d. Tỉ lệ học sinh dân tộc thiểu số hàng năm tăng hay giảm?
- Tăng.