Soạn bài: Chính tả (Nhớ - viết): Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà

Câu 1: Nhớ - viết: Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà (trang 86 sgk Tiếng Việt 5)

Trả lời:

Học sinh tự viết.

Câu 2: a) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm dầu l hay n. Hãy tìm những từ ngữ có các tiếng đó. (trang 86 sgk Tiếng Việt 5)

M: la hét / nết na

b) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm cuối n hay ng. Hãy tìm những từ ngữ có các tiếng đó.

M: lan man / mang vác

Trả lời:

a)

la: la lối, con la, la bàn…

na : quả na, na ná…

lẻ : lẻ loi, tiền lẻ, lẻ tẻ…

nẻ : nứt nẻ, nẻ mặt, nẻ toác…

lo : lo lắng, lo nghĩ, lo sợ…

no: ăn no, no nê…

lở: đất lở, lở loét, lở mồm…

nở: hoa nở, nở mặt…

b)

man: miên man, khai man…

mang: mang vác, con mang…

vần : vần thơ, đánh vần…

vầng : vầng trán, vầng trăng…

buôn : buôn bán, buôn làng…

buông : buông màn, buông xuôi…

vươn : vươn lên, vươn người…

vương : vương vấn, vương tơ…

Câu 3: Thi tìm nhanh : (trang 87 sgk Tiếng Việt 5)

a) Các từ láy âm đầu l.

M : long lanh

b) Các từ láy vần có âm cuối ng.

M: lóng ngóng

Trả lời:

a) Các từ láy âm đầu l: lúng liếng, lập lòe, la lối, lạ lẫm, lạc lõng, lam lũ, lóng lánh, lung linh, lảnh lót, lạnh lẽo, lấm láp…

b) Các từ láy vần có âm cuối ng: lang thang, loáng thoáng, lông bông, leng keng, lúng túng, chang chang, văng vẳng, loạng choạng…