Soạn bài: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về công việc gia đình. Câu kiểu Ai làm gì?
Câu 1: Hãy kể tên những việc em đã làm ở nhà giúp cha mẹ. (trang 108 sgk Tiếng Việt 2 Tập 1)
quét nhà, rửa bát, cho gà, vịt ăn, sắp xếp góc học tập gọn gàng, giúp cha mẹ dọn phòng ngủ, phòng khách, nhặt rau, trông em, …
Câu 2: Em tìm các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai? , Làm gì? (trang 108 sgk Tiếng Việt 2 Tập 1)
- Câu hỏi Ai ? để hỏi sự vật (thường đứng ở đầu câu)
- Câu hỏi Làm gì ? để hỏi về hoạt động của sự vật đó.
Trả lời:
Ai ? | làm gì ? |
---|---|
Chi | đến tìm bông cúc màu xanh. |
Cây | xòa cành ôm cậu bé. |
Em | học thuộc đoạn thơ. |
Em | làm ba bài tập toán. |
Câu 3: Chọn và sắp xếp các từ ở ba nhóm sau thành câu: (trang 108 sgk Tiếng Việt 2 Tập 1)
1 em, chị em, Linh, cậu bé | 2 quét dọn, giặt, xếp, rửa | 3 nhà cửa, sách vở bát đũa, quần áo |
Trả lời:
Ai ? | làm gì ? |
---|---|
Em | quét dọn nhà cửa. |
Chị em | giặt quần áo. |
Cậu bé | xếp sách vở. |
Linh | rửa bát đũa. |